Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rựa”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|{{ownrebuild|/*b[h]raaʔ/}}|}}{{cog|{{list|{{w|Mon|{{rubyM|မြ|/pərɛ̀ˀ/}}}}|{{w|Pacoh|/paraa/}}|{{w|Jeh|/praː/}}|{{w|Chrau|/vraː/}}|{{w|Tarieng|/praː/}}|{{w|Katu|/braa/}}|{{w|Ta'Oi|/praa/}}|{{w|Bru|/mpri̤a/}}|{{w|O'du|/braː/}}|{{w|Alak|/braː/}}|{{w|Phong|/ʔaraː/}}|{{w|Sapuan|/praː/}}|{{w|Kantu|/braa/}}|{{w|Tai Hat|/braː/}}|{{w|Nyah Kur|/mràaʔ/}}}}}} → {{w|proto-Vietic|/*m-raːʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/mərəa⁴/}}|{{w|chut|/məɣəa⁴/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/pʰrɐː⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʂaː⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/pʰlaː/}}}}}} dao to bản, sống dày, cán ngắn, thường dùng để chặt; {{cũng|{{pn|btb}} [[rạ]]}}
# {{w|proto-mon-khmer|{{ownrebuild|/*b[h]raaʔ/}}|}}{{cog|{{list|{{w|Mon|{{rubyM|မြ|/pərɛ̀ˀ/}}}}|{{w|Pacoh|/paraa/}}|{{w|Jeh|/praː/}}|{{w|Chrau|/vraː/}}|{{w|Tarieng|/praː/}}|{{w|Katu|/braa/}}|{{w|Ta'Oi|/praa/}}|{{w|Bru|/mpri̤a/}}|{{w|O'du|/braː/}}|{{w|Alak|/braː/}}|{{w|Phong|/ʔaraː/}}|{{w|Sapuan|/praː/}}|{{w|Kantu|/braa/}}|{{w|Tai Hat|/braː/}}|{{w|Nyah Kur|/mràaʔ/}}}}}} → {{w|proto-Vietic|/*m-raːʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/mərəa⁴/}}|{{w|chut|/məɣəa⁴/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/pʰrɐː⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʂaː⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/pʰlaː/}}}}}} dao to bản, sống dày, cán ngắn, thường dùng để chặt; {{cũng|{{pn|btb}} [[rạ]]}}
#: dao rựa
#: [[dao]] '''rựa'''
#: rựa quắm
#: '''rựa''' quắm
#: mang rựa đi rừng
#: [[mang]] '''rựa''' [[đi]] [[rừng]]
#: nói như rựa chém xuống đất
#: nói như '''rựa''' [[chém]] [[xuống]] [[đất]]
#: thứ nhất vợ dại trong nhà, thứ hai nhà dột, thứ ba rựa cùn
#: thứ nhất [[vợ]] [[dại]] [[trong]] nhà, thứ [[hai]] [[nhà]] dột, thứ [[ba]] '''rựa''' [[cùn]]
{{gal|1|Timber! Marines, Sailors assist in environmental recovery clean-up 150428-M-BZ918-038.jpg|Rựa đi rừng}}
{{gal|1|Timber! Marines, Sailors assist in environmental recovery clean-up 150428-M-BZ918-038.jpg|Rựa đi rừng}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 20:52, ngày 28 tháng 9 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*b[h]raaʔ/[?][?] [cg1](Proto-Vietic) /*m-raːʔ/ [cg2] dao to bản, sống dày, cán ngắn, thường dùng để chặt; (cũng) (Bắc Trung Bộ) rạ
    dao rựa
    rựa quắm
    mang rựa đi rừng
    nói như rựa chém xuống đất
    thứ nhất vợ dại trong nhà, thứ hai nhà dột, thứ ba rựa cùn
Rựa đi rừng

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn) မြ(/pərɛ̀ˀ/)
      • (Pa Kô) /paraa/
      • (Giẻ) /praː/
      • (Chơ Ro) /vraː/
      • (Triêng) /praː/
      • (Cơ Tu) /braa/
      • (Tà Ôi) /praa/
      • (Bru) /mpri̤a/
      • (O'du) /braː/
      • (Alak) /braː/
      • (Kháng) /ʔaraː/ (Phong-Kniang)
      • (Sapuan) /praː/
      • (Kantu) /braa/
      • (Tai Hat) /braː/
      • (Nyah Kur) /mràaʔ/
  2. ^