Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cuống”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 18: Dòng 18:
#: [[lo]] '''cuống''' [[lên]]
#: [[lo]] '''cuống''' [[lên]]
#: [[mừng]] '''cuống'''
#: [[mừng]] '''cuống'''
{{gal|3|Dimocarpus longan fruits.jpg|Cuống nhãn|Birikak.png|Cuống phổi ở vị trí số 1|Cáp treo Hòn Thơm tickets.jpg|Cuống vé}}
{{gal|3|Dimocarpus longan fruits.jpg|Cuống nhãn|Birikak.png|Cuống phổi|Cáp treo Hòn Thơm tickets.jpg|Cuống vé}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 17:23, ngày 18 tháng 3 năm 2025

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*tkuəŋ[1] ~ *tkəəŋ[1]/[cg1](Proto-Vietic) /*kuoŋʔ[2]/[cg2] phần thân cây gắn vào lá, hoa, quả; (nghĩa chuyển) phần hình ống dài gắn với cơ quan trong cơ thể; (nghĩa chuyển) phần gốc của tờ phiếu sau khi bị xé đi
    cuống hoa
    cuống bưởi
    cuống
    bẻ cuống
    cuống phổi
    cuống họng
    cuống rốn
    cuống lưỡi
    cuống
    cuống phiếu
    cuống biên lai
    nhớ giữ cuống để thanh toán
  2. (Hán trung cổ)
    𢖷 𢖷
    (công)
    /kuŋ/
    bối rối, vội vàng
    cuống cuồng
    luống cuống
    cuống quít
    lo cuống lên
    mừng cuống
  • Cuống nhãn
  • Cuống phổi
  • Cuống vé

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.