Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đập”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*dəp/|}} {{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ទប់|/tup/}}}}|{{w|Chrau|/dəp/}}|{{w|Pacoh|dứp}}|{{w|Chrau|/dəp/}}|{{w|Riang|/tap²/}}}}}} công trình đắp hoặc xây ngang dòng nước để chặn giữ nước
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*dəp/|}} {{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ទប់|/tup/}}}}|{{w|Chrau|/dəp/}}|{{w|Pacoh|dứp}}|{{w|Chrau|/dəp/}}|{{w|Riang|/tap²/}}}}}} công trình đắp hoặc xây ngang dòng nước để chặn giữ nước
#: [[đắp]] '''đập'''
#: đắp '''đập'''
#: '''đập''' thủy điện
#: '''đập''' thủy điện
{{gal|1|Sơn La Dam.JPG|Đập thủy điện Sơn La}}
# {{maybe|{{w|hán trung|{{ruby|踏|đạp}} {{nb|/tʰʌp̚/}}|}}}}{{note|Có sự khác biệt rõ ràng về ngữ nghĩa giữa '''{{ruby|踏|đạp}}''' và '''đập''', do đó không thể khẳng định quan hệ giữa hai từ này.}} đánh nhanh từ trên xuống bằng tay hoặc bằng một vật dài; {{chuyển}} đánh tan, phá hủy; {{chuyển}} tác động mạnh, trực tiếp vào các giác quan; {{chuyển}} tạo ra tiếng động trầm và đều đặn; {{chuyển}} bù đắp vào, gộp vào
#: '''đập''' [[muỗi]]
#: '''đập''' [[tay]] [[xuống]] [[bàn]]
#: [[cú]] '''đập''' [[bóng]]
#: '''đập''' vỡ [[bát]]
#: '''đập''' [[tan]] cuộc tấn [[công]]
#: '''đập''' [[lại]] luận điệu xuyên tạc
#: dòng [[chữ]] '''đập''' [[vào]] [[mắt]]
#: [[tiếng]] nhạc '''đập''' [[vào]] [[tai]]
#: [[tim]] '''đập''' thình thịch
#: nhịp '''đập''' âm nhạc
#: '''đập''' khoản [[này]] sang
#: lấy quỹ '''đập''' [[vào]] bù lỗ
{{gal|2|Sơn La Dam.JPG|Đập thủy điện Sơn La|Smashed Guitars (6465369549).jpg|Đập vỡ cây đàn}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 16:26, ngày 9 tháng 12 năm 2023

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*dəp/[cg1] công trình đắp hoặc xây ngang dòng nước để chặn giữ nước
    đắp đập
    đập thủy điện
  2. (Hán trung cổ)
    (đạp)
    /tʰʌp̚/
    [?][?][a] đánh nhanh từ trên xuống bằng tay hoặc bằng một vật dài; (nghĩa chuyển) đánh tan, phá hủy; (nghĩa chuyển) tác động mạnh, trực tiếp vào các giác quan; (nghĩa chuyển) tạo ra tiếng động trầm và đều đặn; (nghĩa chuyển) bù đắp vào, gộp vào
    đập muỗi
    đập tay xuống bàn
    đập bóng
    đập vỡ bát
    đập tan cuộc tấn công
    đập lại luận điệu xuyên tạc
    dòng chữ đập vào mắt
    tiếng nhạc đập vào tai
    tim đập thình thịch
    nhịp đập âm nhạc
    đập khoản này sang
    lấy quỹ đập vào bù lỗ
  • Đập thủy điện Sơn La
  • Đập vỡ cây đàn

Chú thích

  1. ^ Có sự khác biệt rõ ràng về ngữ nghĩa giữa
    (đạp)
    đập, do đó không thể khẳng định quan hệ giữa hai từ này.

Từ cùng gốc

  1. ^