Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mây”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*mhuəl ~ *mhəl/}}{{cog|{{list|{{w|Bru|/rəmil/}}|{{w|Bru|/lamɨ̤l/}} (Sô)|{{w|Sre|mhoal}}|{{w|Bahnar|hơmơ̆l}}|{{w|Laven|/hməl/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*k-məl/}}{{cog|{{list|{{w|muong|mầl, mâl, mân}}|{{w|muong|/maə¹/}} (Hòa Bình)|{{w|chut|/məl¹/}}|{{w|tho|/mʌl¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|tho|/mʌn¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|pong|mil, kmil}}}}}}{{ants|mây|{{ruby|梅|mai}} /muʌi/}} các đám hạt hơi nước nhỏ ngưng tụ bay lơ lửng trên trời  
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*mhuəl ~ *mhəl/|}}{{cog|{{list|{{w|Bru|/rəmil/}}|{{w|Bru|/lamɨ̤l/}} (Sô)|{{w|Sre|mhoal}}|{{w|Bahnar|hơmơ̆l}}|{{w|Laven|/hməl/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*k-məl/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|mầl, mâl, mân}}|{{w|muong|/maə¹/}} (Hòa Bình)|{{w|chut|/məl¹/}}|{{w|tho|/mʌl¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|tho|/mʌn¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|pong|mil, kmil}}}}}}{{ants|mây|{{ruby|梅|mai}} /muʌi/}} các đám hạt hơi nước nhỏ ngưng tụ bay lơ lửng trên trời  
#: [[trên]] [[trời]] [[có]] đám '''mây''' [[xanh]], [[ở]] giữa '''mây''' [[trắng]], xung quanh '''mây''' [[vàng]]
#: [[trên]] [[trời]] [[có]] đám '''mây''' [[xanh]], [[ở]] giữa '''mây''' [[trắng]], xung [[quanh]] '''mây''' [[vàng]]
#: '''mây''' [[đen]] [[vần]] vũ
#: '''mây''' [[đen]] [[vần]] vũ
{{gal|1|Iridescent Clouds.jpg|Mây ngũ sắc}}
# {{w|proto-Vietic|/*-meː ~ *-məl/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|/maə¹/}} (Hòa Bình)|{{w|muong|/məl¹/}} (Sơn La)|{{w|Tho|/meː²/}}}}}} các loài cây dây leo thuộc tông Calameae, thân nhỏ dài và mềm dẻo, đặc ruột, phân đốt giống cây tre, vỏ ngoài nhẵn bóng, một số loài có gai nhọn, khi khô ngả màu vàng óng, thường được dùng để đan đồ đạc
#: dây '''mây'''
#: [[sợi]] '''mây'''
#: [[ghế]] '''mây'''
#: [[roi]] '''mây'''
#: '''mây''' [[tre]] [[đan]]
{{gal|3|Iridescent Clouds.jpg|Mây ngũ sắc|Sulawesi trsr ph20.jpg|Cây mây|Rotin.jpg|Ghế mây}}
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 21:42, ngày 24 tháng 9 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*mhuəl ~ *mhəl/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-məl/ [cg2] [a] các đám hạt hơi nước nhỏ ngưng tụ bay lơ lửng trên trời
    trên trời đám mây xanh, giữa mây trắng, xung quanh mây vàng
    mây đen vần
  2. (Proto-Vietic) /*-meː ~ *-məl/ [cg3] các loài cây dây leo thuộc tông Calameae, thân nhỏ dài và mềm dẻo, đặc ruột, phân đốt giống cây tre, vỏ ngoài nhẵn bóng, một số loài có gai nhọn, khi khô ngả màu vàng óng, thường được dùng để đan đồ đạc
    dây mây
    sợi mây
    ghế mây
    roi mây
    mây tre đan
  • Mây ngũ sắc
  • Cây mây
  • Ghế mây

Chú thích

  1. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của mây bằng chữ Hán (mai) /muʌi/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^