Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhổ”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
#: '''nhổ''' [[râu]] | #: '''nhổ''' [[râu]] | ||
#: '''nhổ''' [[tóc]] [[bạc]] | #: '''nhổ''' [[tóc]] [[bạc]] | ||
#: '''nhổ''' | #: '''nhổ''' [[rễ]] | ||
#: '''nhổ''' cọc [[trâu]] | #: '''nhổ''' cọc [[trâu]] | ||
{{gal|2|Gombak Selangor No-spitting-sign-at-Batu-Caves-01.jpg|Biển cấm nhổ bậy|Weeding the flower beds (6237961039) (2).jpg|Nhổ cỏ}} | {{gal|2|Gombak Selangor No-spitting-sign-at-Batu-Caves-01.jpg|Biển cấm nhổ bậy|Weeding the flower beds (6237961039) (2).jpg|Nhổ cỏ}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} |
Phiên bản lúc 08:48, ngày 29 tháng 9 năm 2024
- (Proto-Mon-Khmer) /*ksɔh/ [cg1] đẩy mạnh thứ gì từ trong miệng ra ngoài; (cũng) (cũ) giổ
- (Proto-Vietic) /*ʄoh/ [cg2] giật mạnh, kéo mạnh ra khỏi bề mặt; (cũng) giổ
Từ cùng gốc
- ^
- (Bắc Trung Bộ) /chỗ/
- (Môn)
ချဟ် - (Alak) /kəcɔh/
- (Ba Na) kơsoh
- (Brâu) /kəjoh/
- (Chơ Ro) /chɔh/
- (Cùa) /kasoh/
- (Hà Lăng) kơchuh
- (Giẻ) /kacuh/
- (Jru') /kcoh/
- (Jru') /kaʔjoh/ (Houeikong)
- (Maa) /sɔh/
- (Nyaheun) /gjoh/
- (Sapuan) /kaɟɔh/
- (Xơ Đăng) /kəcow/
- (Cơ Ho Sre) choh
- (Stiêng) /chɔh/
- (Tampuan) /kasoh/
- (Triêng) /kacoh/
- (Bru) /kacɔh/
- (Katang) /kcoh/
- (Cơ Tu) /kacɔh/
- (Kui) /kcɔh ~ cɔh/
- (Tà Ôi) /kacoh ~ kcoh/
- (Pa Kô) cuchouh
- (Khơ Mú) /kɟuh/
- (Xinh Mun) /kəcuh/
- (Mlabri) /ʔjɔh/
- (T'in) /coh/
- (Riang) /tᵊkcʰu¹/
- (Chong) /cʰɔh ~ cúh ~ chuh ~ cʰuːs/
- (Pear) /chhous ~ kcos/
- (Bắc Trung Bộ) /chỗ/
- ^