Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhổ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 11: Dòng 11:
#: '''nhổ''' [[râu]]
#: '''nhổ''' [[râu]]
#: '''nhổ''' [[tóc]] [[bạc]]
#: '''nhổ''' [[tóc]] [[bạc]]
#: '''nhổ''' rẽ
#: '''nhổ''' [[rễ]]
#: '''nhổ''' cọc [[trâu]]
#: '''nhổ''' cọc [[trâu]]
{{gal|2|Gombak Selangor No-spitting-sign-at-Batu-Caves-01.jpg|Biển cấm nhổ bậy|Weeding the flower beds (6237961039) (2).jpg|Nhổ cỏ}}
{{gal|2|Gombak Selangor No-spitting-sign-at-Batu-Caves-01.jpg|Biển cấm nhổ bậy|Weeding the flower beds (6237961039) (2).jpg|Nhổ cỏ}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 08:48, ngày 29 tháng 9 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ksɔh/ [cg1] đẩy mạnh thứ gì từ trong miệng ra ngoài; (cũng) (cũ) giổ
    nhổ nước bọt
    nhổtrầu
    phỉ nhổ
    khạc nhổ
    nhổ vào mặt
  2. (Proto-Vietic) /*ʄoh/ [cg2] giật mạnh, kéo mạnh ra khỏi bề mặt; (cũng) giổ
    nhổ cỏ
    nhổ mạ
    nhổ răng
    nhổ râu
    nhổ tóc bạc
    nhổ rễ
    nhổ cọc trâu
  • Biển cấm nhổ bậy
  • Nhổ cỏ

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Mường) dố
      • (Chứt) /ʔjò̰ː/ (Rục)
      • (Chứt) /ɟoː⁴/ (Sách)
      • (Maleng) /ʐoː⁵⁶/ (Khả Phong)
      • (Thổ) /dɔː⁵/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /ʔδoː⁵⁶/ (Làng Lỡ)