Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhổ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5: Dòng 5:
#: [[khạc]] '''nhổ'''
#: [[khạc]] '''nhổ'''
#: '''nhổ''' [[vào]] [[mặt]]
#: '''nhổ''' [[vào]] [[mặt]]
# {{w|proto-Vietic|/*ʄoh/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|dố}}|{{w|Chứt|/ʔjò̰ː/}} (Rục)|{{w|Chứt|/ɟoː⁴/}} (Sách)|{{w|Maleng|/ʐoː⁵⁶/}} (Khả Phong)|{{w|Tho|/dɔː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʔδoː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)}}}} giật mạnh, kéo mạnh ra khỏi bề mặt; {{cũng|giổ}}
# {{w|proto-Vietic|/*ʄoh/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|dố}}|{{w|Chứt|/ʔjò̰ː/}} (Rục)|{{w|Chứt|/ɟoː⁴/}} (Sách)|{{w|Maleng|/ʐoː⁵⁶/}} (Khả Phong)|{{w|Tho|/dɔː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʔδoː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)}}}} → {{w|việt trung|dổ, nhổ|}} giật mạnh, kéo mạnh ra khỏi bề mặt; {{cũng|giổ}}
#: '''nhổ''' [[cỏ]]
#: '''nhổ''' [[cỏ]]
#: '''nhổ''' [[mạ]]
#: '''nhổ''' [[mạ]]

Phiên bản lúc 22:40, ngày 30 tháng 9 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ksɔh/ [cg1] đẩy mạnh thứ gì từ trong miệng ra ngoài; (cũng) (cũ) giổ
    nhổ nước bọt
    nhổtrầu
    phỉ nhổ
    khạc nhổ
    nhổ vào mặt
  2. (Proto-Vietic) /*ʄoh/ [cg2](Việt trung đại) dổ, nhổ giật mạnh, kéo mạnh ra khỏi bề mặt; (cũng) giổ
    nhổ cỏ
    nhổ mạ
    nhổ răng
    nhổ râu
    nhổ tóc bạc
    nhổ rễ
    nhổ cọc trâu
  • Biển cấm nhổ bậy
  • Nhổ cỏ

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Mường) dố
      • (Chứt) /ʔjò̰ː/ (Rục)
      • (Chứt) /ɟoː⁴/ (Sách)
      • (Maleng) /ʐoː⁵⁶/ (Khả Phong)
      • (Thổ) /dɔː⁵/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /ʔδoː⁵⁶/ (Làng Lỡ)