Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhổ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*ksɔh/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|/chỗ/}}|{{w|Mon|{{rubyM|ချဟ်|/chɔh/}}}}|{{w|Alak|/kəcɔh/}}|{{w|Bahnar|kơsoh}}|{{w|Brao|/kəjoh/}}|{{w|Chrau|/chɔh/}}|{{w|Cua|/kasoh/}}|{{w|Halang|kơchuh}}|{{w|Jeh|/kacuh/}}|{{w|Laven|/kcoh/}}|{{w|Laven|/kaʔjoh/}} (Houeikong)|{{w|Maa|/sɔh/}}|{{w|Nyaheun|/gjoh/}}|{{w|Sapuan|/kaɟɔh/}}|{{w|Sedang|/kəcow/}}|{{w|Sre|choh}}|{{w|Stieng|/chɔh/}}|{{w|Tampuan|/kasoh/}}|{{w|Tarieng|/kacoh/}}|{{w|Bru|/kacɔh/}}|{{w|Katang|/kcoh/}}|{{w|Katu|/kacɔh/}}|{{w|Kui|/kcɔh ~ cɔh/}}|{{w|Ta'Oi|/kacoh ~ kcoh/}}|{{w|Pacoh|cuchouh}}|{{w|Khmu|/kɟuh/}}|{{w|Khsing-Mul|/kəcuh/}}|{{w|Mlabri|/ʔjɔh/}}|{{w|T'in|/coh/}}|{{w|Riang|/tᵊkcʰu¹/}}|{{w|Chong|/cʰɔh ~ cúh ~ chuh ~ cʰuːs/}}|{{w|Pear|/chhous ~ kcos/}}}}}} đẩy mạnh thứ gì từ trong miệng ra ngoài; {{cũng|{{cũ}} giổ}}
# {{w|proto-mon-khmer|/*ksɔh{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|/chỗ/}}|{{w|Mon|{{rubyM|ချဟ်|/chɔh/}}}}|{{w|Alak|/kəcɔh/}}|{{w|Bahnar|kơsoh}}|{{w|Brao|/kəjoh/}}|{{w|Chrau|/chɔh/}}|{{w|Cua|/kasoh/}}|{{w|Halang|kơchuh}}|{{w|Jeh|/kacuh/}}|{{w|Laven|/kcoh/}}|{{w|Laven|/kaʔjoh/}} (Houeikong)|{{w|Maa|/sɔh/}}|{{w|Nyaheun|/gjoh/}}|{{w|Sapuan|/kaɟɔh/}}|{{w|Sedang|/kəcow/}}|{{w|Sre|choh}}|{{w|Stieng|/chɔh/}}|{{w|Tampuan|/kasoh/}}|{{w|Tarieng|/kacoh/}}|{{w|Bru|/kacɔh/}}|{{w|Katang|/kcoh/}}|{{w|Katu|/kacɔh/}}|{{w|Kui|/kcɔh ~ cɔh/}}|{{w|Ta'Oi|/kacoh ~ kcoh/}}|{{w|Pacoh|cuchouh}}|{{w|Khmu|/kɟuh/}}|{{w|Khsing-Mul|/kəcuh/}}|{{w|Mlabri|/ʔjɔh/}}|{{w|T'in|/coh/}}|{{w|Riang|/tᵊkcʰu¹/}}|{{w|Chong|/cʰɔh ~ cúh ~ chuh ~ cʰuːs/}}|{{w|Pear|/chhous ~ kcos/}}}}}} đẩy mạnh thứ gì từ trong miệng ra ngoài; {{cũng|{{cũ}} giổ}}
#: '''nhổ''' [[nước]] [[bọt]]
#: '''nhổ''' [[nước]] [[bọt]]
#: '''nhổ''' bã [[trầu]]
#: '''nhổ''' bã [[trầu]]

Bản mới nhất lúc 19:42, ngày 18 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ksɔh [1]/ [cg1] đẩy mạnh thứ gì từ trong miệng ra ngoài; (cũng) (cũ) giổ
    nhổ nước bọt
    nhổtrầu
    phỉ nhổ
    khạc nhổ
    nhổ vào mặt
  2. (Proto-Vietic) /*ʄoh [2]/ [cg2](Việt trung đại) dổ, nhổ giật mạnh, kéo mạnh ra khỏi bề mặt; (cũng) giổ
    nhổ cỏ
    nhổ mạ
    nhổ răng
    nhổ râu
    nhổ tóc bạc
    nhổ rễ
    nhổ cọc trâu
  • Biển cấm nhổ bậy
  • Nhổ cỏ

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Mường) dố
      • (Chứt) /ʔjò̰ː/ (Rục)
      • (Chứt) /ɟoː⁴/ (Sách)
      • (Maleng) /ʐoː⁵⁶/ (Khả Phong)
      • (Thổ) /dɔː⁵/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /ʔδoː⁵⁶/ (Làng Lỡ)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.