Mây

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:42, ngày 24 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*mhuəl ~ *mhəl/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-məl/ [cg2] [a] các đám hạt hơi nước nhỏ ngưng tụ bay lơ lửng trên trời
    trên trời đám mây xanh, giữa mây trắng, xung quanh mây vàng
    mây đen vần
  2. (Proto-Vietic) /*-meː ~ *-məl/ [cg3] các loài cây dây leo thuộc tông Calameae, thân nhỏ dài và mềm dẻo, đặc ruột, phân đốt giống cây tre, vỏ ngoài nhẵn bóng, một số loài có gai nhọn, khi khô ngả màu vàng óng, thường được dùng để đan đồ đạc
    dây mây
    sợi mây
    ghế mây
    roi mây
    mây tre đan
  • Mây ngũ sắc
  • Cây mây
  • Ghế mây

Chú thích

  1. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của mây bằng chữ Hán (mai) /muʌi/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^