Buồng
- (Proto-Vietic) /*bɔːŋ/[1][cg1]
↳ (Việt trung đại) buầng chùm nhiều quả chung một cuống - (Hán trung cổ)
/bʉɐŋ/[a]房↳ (Việt trung đại) buầng phần không gian trong nhà được phân chia bằng tường hoặc vách, kín đáo
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của buồng bằng chữ
/buwng/.蓬
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.