Buồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:26, ngày 3 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*bɔːŋ/ [cg1](Việt trung đại) buầng chùm nhiều quả chung một cuống
    buồng chuối
    buồng cau
  2. (Hán trung cổ) (phòng) /bʉɐŋ/(Việt trung đại) buầng phần không gian trong nhà được phân chia bằng tường hoặc vách, kín đáo
    buồng ngủ

    Nhà anh chỉ một gian,
    Nửa thì làm bếp, nửa toan làm buồng.
  • Buồng chuối
  • Mô hình nhà đất nung cổ (thế kỷ 1-3) có hai gian và các buồng riêng biệt

Từ cùng gốc

  1. ^