Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Từ cùng gốc
Đóng mở mục lục
Rựa
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 20:52, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*b[h]raaʔ/
[?]
[?]
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*m-raːʔ/
[cg2]
dao to bản, sống dày, cán ngắn, thường dùng để chặt;
(cũng)
(Bắc Trung Bộ)
rạ
dao
rựa
rựa
quắm
mang
rựa
đi
rừng
nói như
rựa
chém
xuống
đất
thứ nhất
vợ
dại
trong
nhà, thứ
hai
nhà
dột, thứ
ba
rựa
cùn
Rựa đi rừng
Từ cùng gốc
^
(
Môn
)
မြ
(
/pərɛ̀ˀ/
)
(
Pa Kô
)
/paraa/
(
Giẻ
)
/praː/
(
Chơ Ro
)
/vraː/
(
Triêng
)
/praː/
(
Cơ Tu
)
/braa/
(
Tà Ôi
)
/praa/
(
Bru
)
/mpri̤a/
(O'du)
/braː/
(Alak)
/braː/
(
Kháng
)
/ʔaraː/
(Phong-Kniang)
(Sapuan)
/praː/
(Kantu)
/braa/
(Tai Hat)
/braː/
(Nyah Kur)
/mràaʔ/
^
(
Chứt
)
/mərəa⁴/
(
Chứt
)
/məɣəa⁴/
(Mã Liềng)
(
Thổ
)
/pʰrɐː⁴/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/ʂaː⁴/
(Làng Lỡ)
(
Tày Poọng
)
/pʰlaː/
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn