Sướt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:31, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lut ~ *luut ~ *luət ~ *lət ~ *lat ~ *luc ~ *luuc ~ *luəc ~ *l[ə]c/ ("trượt")[cg1](Proto-Vietic) /*b-laːt ~ *k-laːt/[?][?] ("trượt")[cg2] bay sát qua, suýt chạm vào; (nghĩa chuyển) bị xước, bị trầy; (cũng) sượt
    sướt qua mặt
    đạn sướt cạnh tai
    hòn đá rơi sướt bên đầu
    bắn sướt
    ngã sướt đầu gối
    gai cào sướt tay
    mũi giày bị sướt

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        រលូត រលូត
        (/rɔluut/)

      • (Môn)
        တၠိတ် တၠိတ်
        (/kəlɛt/)

      • (Môn)
        ဖလုတ် ဖလုတ်
        (/həlot/)

      • trụt
      • sụt
      • (Ba Na) /təbluət/
      • (Stiêng) /rlɔt ~ rbloːt/ (Biat)
      • (M'Nông) blôt
      • (Tampuan) /takloot ~ taplo̤ot/
      • (Triêng) /tapluat/
      • (Triêng) /ʔəpluət/ (Kasseng)
      • (Tà Ôi) /paluat/ (Ngeq)
      • (Mảng) /taːt⁷ luːt⁷/
      • (Danaw) /kliət³/
      • (Lamet) /klʌːt/ (Lampang)
      • (Palaung) plāt
  2. ^