So

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:51, ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) () /*sʰra/ con đầu lòng, lứa đầu lòng
    con so
    trứng so
  2. (Proto-Vietic) /*k-ro ~ *k-lo/(viet trung) 𨏧(klo)[?][?], 𨎆(kso)[?][?] [a] đo, đặt cạnh nhau để hơn kém hoặc để lựa chọn cho phù hợp
    so đo
    so sánh
    so với năm ngoái
    so với yêu cầu
    so dây đàn
    so mái chèo
    so vai

    Dẫu rằng như đũa so le
    Muốn so đôi khác sợ e không bằng

Chú thích

  1. ^ 𨏧()[?][?] = () /luo/ + (xa) /kjo/; 𨎆(kso)[?][?] = (so) /t͡ʃʰɨo/ + (xa) /kjo/