Cốc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:05, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kuk ~ *kuək/ [cg1] các loài chim thuộc họ Phalacrocoracidae, thân và cổ dài, lông thường có màu đen ánh xanh lục, móng cong sắc, giỏi bắt cá
    chim cốc
    cốc đế
    cốc mào

    cái , cái vạc, cái nông
    ba con cùng béo vặt lông con nào
    vặt lông con cốc cho tao
    tao nấu, tao nướng, tao xào, tao ăn
  2. (Hán thượng cổ) (giác) /*kroːɡ/ ("sừng")[?][?] [a] vật đựng chất lỏng để uống, thường không có quai, miệng rộng
    cốc nước
    chạm cốc
    nâng cốc chúc mừng
  3. xem than cốc
  • Chim cốc đế
  • Cốc uống bia
  • Cốc uống rượu được đẽo từ sừng tê giác

Chú thích

  1. ^ Các loại đồ dùng đựng nước uống thời cổ có lẽ thường được làm từ sừng động vật.

Từ cùng gốc

  1. ^