Luộc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Tai) /*luəkᴰ/[cg1] nấu chín bằng nước đun sôi; (nghĩa chuyển) cho vào nấu trong nước đun sôi
    luộc khoai
    thịt luộc
    rau muống luộc
    luộc kim tiêm
    luộc khử trùng
    luộc cốc thủy tinh
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*luc[1] ~ *luəc[1] ~ *ləc[1] ~ *ləəc[1] ~ *lac[1]/[cg2] ăn trộm, lấy trộm
    luộc mất cái vòng
    luộc đồ xe máy
    bị luộc hết đàn
Trứng luộc

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thái Lan)
        ลวก ลวก
        (/lûuak/)

      • (Lào)
        ລວກ ລວກ
        (/lūak/)

      • (Thái Lü)
        ᦷᦟᧅ ᦷᦟᧅ
        (/lok/)

      • (Quảng Đông)
        (lục)
        /luk6/

      • (Tà Ôi) /luac/ (Ngeq)
      • (Tráng) log
      • (Nyah Kur) /lùək/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c d e Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF