1. (Proto-Vietic) /*roːŋʔ/ [cg1] lớn, có kích thước hay khoảng cách hơn bình thường; (nghĩa chuyển) có chiều ngang hoặc diện tích; (nghĩa chuyển) có kiến thức, có học vấn; (nghĩa chuyển) có lòng bao dung, hào phóng; (nghĩa chuyển) bao quát, chứa nhiều
    rộng rãi
    ngày rộng tháng dài
    rộng lớn
    chiều rộng
    nhà rộng năm mét
    sân rộng hai mươi mét vuông
    học rộng
    hiểu rộng
    biết rộng
    rộng lòng
    rộng lượng tha thứ
    ăn tiêu rộng
    nghĩa rộng
    nói rộng ra
    định nghĩa rộng
  2. (Chăm) ꨆꨣꨭꩃ(/ka-ruŋ/) (Trung Bộ, Nam Bộ) thả cá tạm thời vào vật chứa; (cũng) rọng
    rộng
    đem đi rộng

Từ cùng gốc

  1. ^