Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Chụm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 23:33, ngày 11 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*bɟum
[1]
~ *bɟuum
[1]
~ *bɟuəm
[1]
~ *bɟəm
[1]
/
("tụ họp lại")
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*ɟuːmˀ
[2]
/
[cg2]
di chuyển gần lại một điểm, tập trung vào một điểm;
(nghĩa chuyển)
đút vào, nạp vào để đốt
chụm
đầu
lại
chụm
chân
nhảy
đạm
bắn
rất
chụm
chụm
bếp
chụm
củi
chụm
hết
tiền
vào
sòng
bạc
Chụm đầu thảo luận chiến lược
Chụm bếp nấu cơm
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ជុំ
(
/cùm/
)
,
ភ្ជុំ
(
/phcùm/
)
(
Hà Lăng
)
yum
(
Cơ Ho Sre
)
pörjum
(Kui)
/chùm/
(Kui)
/chṳm/
(
Tà Ôi
)
/paɲɟoom/
(
Tà Ôi
)
/pacoom/
(Ngeq)
(
Tà Ôi
)
/coomʔ/
(Ong)
(T'in)
/jɔːm/
(Mal)
(Nyah Kur)
/pəchùm/
^
chòm
dụm
giùm
giụm
chùm
Nguồn tham khảo
^
a
b
c
d
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2009). A layer of Dongsonian vocabulary in Vietnamese.
Journal of the Southeast Asian Linguistics Society
,
1
. 95-108.