Sướt

Phiên bản vào lúc 15:06, ngày 19 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lut[1] ~ *luut[1] ~ *luət[1] ~ *lət[1] ~ *lat[1] ~ *luc[1] ~ *luuc[1] ~ *luəc[1] ~ *l[ə]c[1]/ ("trượt")[cg1]
    (Proto-Vietic) /*b-laːt[2] ~ *k-laːt[?][?]/ ("trượt")[cg2] bay sát qua, suýt chạm vào; (nghĩa chuyển) bị xước, bị trầy; (cũng) sượt
    sướt qua mặt
    đạn sướt cạnh tai
    hòn đá rơi sướt bên đầu
    bắn sướt
    ngã sướt đầu gối
    gai cào sướt tay
    mũi giày bị sướt

Từ cùng gốc

  1. ^
      • sụt
      • trụt
      • (Khmer)
        រលូត
        (/rɔluut/)

      • (Môn)
        တၠိတ်
        (/kəlɛt/)

      • (Môn)
        ဖလုတ်
        (/həlot/)

      • (Ba Na) /təbluət/
      • (Stiêng) /rlɔt ~ rbloːt/ (Biat)
      • (M'Nông) blôt
      • (Tampuan) /takloot ~ taplo̤ot/
      • (Triêng) /tapluat/
      • (Triêng) /ʔəpluət/ (Kasseng)
      • (Tà Ôi) /paluat/ (Ngeq)
      • (Mảng) /taːt⁷ luːt⁷/
      • (Danaw) /kliət³/
      • (Lamet) /klʌːt/ (Lampang)
      • (Palaung) plāt
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c d e f g h i Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.