(Proto-Mon-Khmer ) /*kuk [1] ~ *kuək [1] / [cg1] các loài chim thuộc họ Phalacrocoracidae , thân và cổ dài, lông thường có màu đen ánh xanh lục, móng cong sắc, giỏi bắt cá
chim cốc
cốc đế
cốc mào
cái cò , cái vạc , cái nông
ba con cùng béo vặt lông con nào
vặt lông con cốc cho tao
tao nấu , tao nướng, tao xào , tao ăn
(Hán thượng cổ ) 角 ( giác ) /*kroːɡ/ ("sừng") [?] [?] [a] vật đựng chất lỏng để uống, thường không có quai, miệng rộng
cốc nước
chạm cốc
nâng cốc chúc mừng
xem than cốc
Chim cốc đế Cốc uống bia Cốc uống rượu được đẽo từ sừng tê giác
Chú thích
^ Các loại đồ dùng đựng nước uống thời cổ có lẽ thường được làm từ sừng động vật.
Nguồn tham khảo
^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF