Dãi
- (Proto-Vietic) /*p-taːs [1]/ [cg1] trải ra, phơi ra
- (Proto-Vietic) /*ɟaːʔ [1]/ [cg2] nước dịch tiêu hóa chảy ra từ các tuyến trong miệng; (cũng) rãi, giãi [a]
Chú thích
- ^ Giãi có lẽ là do viết sai chính tả.
Từ cùng gốc
- ^
- tãi
- (Mường) tái
- (Mường) đái (Thanh Hóa)
- (Mường) phái (Sơn La)
- (Chứt) /taːrʰ/ (Rục)
- (Chứt) /taːlʰ/ (Sách)
- (Chứt) /tʰɐ̀ːl/ (Arem)
- (Chứt) /taːɯʰ²/ (Mã Liềng)
- (Maleng) /pətaːj⁵⁶/ (Khả Phong)
- (Maleng) /pataːjʔ/ (Bro)
- (Thổ) /taːl⁵/ (Cuối Chăm)
- (Tày Poọng) /taːc/
- (Tày Poọng) /taːt/
- (Thavưng) /hataːjʰ¹/
- (Thavưng) /ataːjʰ¹/ (Phon Soung)
- tãi
- ^