Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Mây
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*mhuəl
[1]
~ *mhəl
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*k-məl
[2]
/
[cg2]
[a]
các đám hạt hơi nước nhỏ ngưng tụ bay lơ lửng trên trời
trên
trời
có
đám
mây
xanh
,
ở
giữa
mây
trắng
, xung
quanh
mây
vàng
mây
đen
vần
vũ
(
Proto-Vietic
)
/*-meː
[2]
~ *-məl
[2]
/
[cg3]
các loài cây dây leo thuộc tông Calameae, thân nhỏ dài và mềm dẻo, đặc ruột, phân đốt giống cây tre, vỏ ngoài nhẵn bóng, một số loài có gai nhọn, khi khô ngả màu vàng óng, thường được dùng để đan đồ đạc
dây
mây
sợi
mây
ghế
mây
roi
mây
mây
tre
đan
Mây ngũ sắc
Cây mây
Ghế mây
Chú thích
^
Tác phẩm
An Nam tức sự
(thế kỉ XIII) ghi âm của
mây
bằng chữ Hán
梅
(
mai
)
/muʌi/.
Từ cùng gốc
^
(
Bru
)
/rəmil/
(
Bru
)
/lamɨ̤l/
(Sô)
(
Cơ Ho Sre
)
mhoal
(
Ba Na
)
hơmơ̆l
(
Jru'
)
/hməl/
^
(
Mường
)
mầl, mâl, mân
(
Mường
)
/maə¹/
(Hòa Bình)
(
Chứt
)
/məl¹/
(
Thổ
)
/mʌl¹/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/mʌn¹/
(Làng Lỡ)
(
Tày Poọng
)
mil, kmil
^
(
Mường
)
/maə¹/
(Hòa Bình)
(
Mường
)
/məl¹/
(Sơn La)
(
Thổ
)
/meː²/
Nguồn tham khảo
^
a
b
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
a
b
c
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.