Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Mò
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Hán trung cổ
)
摸
(
mô
)
/muo/
[cg1]
dùng tay để sờ và cảm nhận; tìm kiếm bằng tay;
(nghĩa chuyển)
làm hoặc tìm ra một cách hú họa, may rủi;
(nghĩa chuyển)
tìm đến, lẻn vào một cách không đàng hoàng;
(láy)
lò mò
mò
cua
bắt
ốc
mò
kim
đáy
bể
tối
mò
mò
mẫm
lần
mò
mò
từ
đâu
ra
ăn
ốc
nói
mò
đoán
mò
làm
mò
mò
vào
nhà
trốn
học
mò
đi
khắp nơi
xó xình nào
cũng
từng
mò
đến
Đi mò cá dưới suối
Từ cùng gốc
^
mó