Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Ngấm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*.ŋəm
[1]
~ *[ ]ŋam
[1]
/
[cg1]
thấm chất lỏng vào trong và có thể hòa tan một phần vào chất lỏng;
(nghĩa chuyển)
có hiệu quả sau một thời gian
vải
ngấm
nước
tường bị
ngấm
chè
chưa
ngấm
rượu
thuốc
đã
ngấm
ngấm
mệt
ngấm
đòn
buồn
ngủ
vì
thuốc
bắt
đầu
ngấm
ngấm
rượu
Da tay ngấm nước
Từ cùng gốc
^
ngâm
(
Mường
)
ngâm
(
Cơ Tu
)
/ŋəm/
(Phương)
(Palaung)
/ŋəm/
(
Stiêng
)
/ŋɔːm/
(
Stiêng
)
/ŋɔm/
(Biat)
(
Khasi
)
ngam
Nguồn tham khảo
^
a
b
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF