- (Proto-Vietic) /*roːŋʔ [1]/ [cg1] lớn, có kích thước hay khoảng cách hơn bình thường; (nghĩa chuyển) có chiều ngang hoặc diện tích; (nghĩa chuyển) có kiến thức, có học vấn; (nghĩa chuyển) có lòng bao dung, hào phóng; (nghĩa chuyển) bao quát, chứa nhiều
- rộng rãi
- ngày rộng tháng dài
- rộng lớn
- chiều rộng
- nhà rộng năm mét
- sân rộng hai mươi mét vuông
- học rộng
- hiểu rộng
- biết rộng
- rộng lòng
- rộng lượng tha thứ
- ăn tiêu rộng
- nghĩa rộng
- nói rộng ra
- định nghĩa rộng
- (Chăm) ꨆꨣꨭꩃ (Trung Bộ, Nam Bộ) thả cá tạm thời vào vật chứa; (cũng) rọng
- rộng cá
- đem cá đi rộng
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.