Buồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:48, ngày 8 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*bɔːŋ/ [1] [cg1](Việt trung đại) buầng chùm nhiều quả chung một cuống
    buồng chuối
    buồng cau
  2. (Hán trung cổ) (phòng) /bʉɐŋ/ [a](Việt trung đại) buầng phần không gian trong nhà được phân chia bằng tường hoặc vách, kín đáo
    buồng ngủ

    Nhà anh chỉ một gian,
    Nửa thì làm bếp, nửa toan làm buồng.
  • Buồng chuối
  • Mô hình nhà đất nung cổ (thế kỷ 1-3) có hai gian và các buồng riêng biệt

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của buồng bằng chữ () (bồng) /buwng/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.