Cuống

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:23, ngày 18 tháng 3 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*tkuəŋ[1] ~ *tkəəŋ[1]/[cg1](Proto-Vietic) /*kuoŋʔ[2]/[cg2] phần thân cây gắn vào lá, hoa, quả; (nghĩa chuyển) phần hình ống dài gắn với cơ quan trong cơ thể; (nghĩa chuyển) phần gốc của tờ phiếu sau khi bị xé đi
    cuống hoa
    cuống bưởi
    cuống
    bẻ cuống
    cuống phổi
    cuống họng
    cuống rốn
    cuống lưỡi
    cuống
    cuống phiếu
    cuống biên lai
    nhớ giữ cuống để thanh toán
  2. (Hán trung cổ)
    𢖷 𢖷
    (công)
    /kuŋ/
    bối rối, vội vàng
    cuống cuồng
    luống cuống
    cuống quít
    lo cuống lên
    mừng cuống
  • Cuống nhãn
  • Cuống phổi
  • Cuống vé

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.