Đồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:38, ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Tai) /*doŋᴮ[1]/[cg1] khoảng đất rộng, bằng phẳng để cày cấy, trồng trọt
    đồng lúa
    đồng cỏ
    cánh đồng mẫu

    trên đồng cạn, dưới đồng sâu
    chồng cày vợ cấy con trâu đi bừa
Cánh đồng lúa

Từ cùng gốc

  1. ^


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “ref”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="ref"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu