Bước tới nội dung

Đàng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:28, ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*rɗiŋ [1] ~ *rɗiəŋ [1]/ [cg1] âm cũ của đường, nay chỉ còn xuất hiện trong một số phương ngữ Trung, Nam Bộ, hoặc các câu văn, thơ cổ
    lên đàng
    Gái chưa chồng trông mong đi chợ
    Trai chưa vợ lơ lửng đứng đàng
    Nhọ đen cũng thể vàng
    Đá hoa chạm vẽ lót đàngđi

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Jru') /dɨŋ/
      • (Palaung) dēng, ra-dēng
      • (Riang) /ˉrəŋdeŋ/

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF