Bước tới nội dung

Sâu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:29, ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟruuʔ [1] ~ *ɟruh [1] ~ *rɟuh [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*c-ruː [2] > *kʰluː [2]/ [cg2] có chỗ tận cùng bên trong cách xa miệng hoặc xa mặt ngoài
    sâu sắc
    sông sâu nước cả
    Trên ruộng cạn, dưới ruộng sâu
    Chồng cày vợ cấy con trâu đi bừa
  • Rãnh Mariana, nơi sâu nhất trên Trái Đất
  • Sâu bướm Anarta myrtilli

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.