Đồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:47, ngày 10 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Tai) /*doŋᴮ/[cg1] khoảng đất rộng, bằng phẳng để cày cấy, trồng trọt
    đồng lúa
    đồng cỏ
    cánh đồng mẫu

    trên đồng cạn, dưới đồng sâu
    chồng cày vợ cấy con trâu đi bừa
Cánh đồng lúa

Từ cùng gốc

  1. ^