Bước tới nội dung

Rút

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:56, ngày 29 tháng 10 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ruc [1] ~ *ruuc [1] ~ *ruəc [1]/ [cg1] co lại, thu về; (nghĩa chuyển) kéo ra, tuốt ra, hút ra; (nghĩa chuyển) giảm bớt
    co rút
    rút ngắn
    gấp rút
    chạy nước rút
    dải rút quần
    rút quân
    rút chạy
    rút lui
    rút tay khỏi túi
    rút gươm
    rau rút
    rút xăng khỏi bình
    rút chân không
    rút tiền
    rút thời gian
    rút học phần

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF