Bông

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:48, ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*poːŋ/[cg1] bộ phận sinh sản của cây, thường có màu sắc hoặc hương thơm; (nghĩa chuyển) quả của một số loài cây, bung nở thành các cuộn sợi xơ màu trắng; (nghĩa chuyển) có dạng sợi và tơi xốp
    Trong đầm đẹp bằng sen
    xanh, bông trắng lại chen nhuỵ vàng

    Bông xanh, bông trắng, bông vàng
    Bông , bông lựu, đố nàng mấy bông

    pháo bông
    bông tai
    sợi bông
    cây bông
    bông gạo
    bông gòn
    chà bông
    đánh bông trứng
Bông cúc

Từ cùng gốc

  1. ^