Bác
- (Hán)
[a] loại súng lớn, bắn đá hoặc đạn kim loại礮 礮 - (Hán thượng cổ)
/*pˤrak/ → (Proto-Vietic) /*paːk/[cg1] anh của bố hoặc mẹ; (nghĩa chuyển) những người lớn tuổi hơn bố mẹ伯 伯
Chú thích
- ^ Không có không có sự liên hệ về ngữ âm nào giữa 礮 trong tiếng Hán cổ đại /*pʰruːs/ hoặc trung đại /pʰˠauH/ và bác trong tiếng Việt, do đó đây có lẽ là do nhầm lẫn trong cách đọc