Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:36, ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*tkɔɔʔ ~ *tkɔɔh/ ("đảo")  [cg1] đồi nhỏ, chỗ đất cao nổi lên hơn xung quanh; (nghĩa chuyển) vị trí trên cơ thể người nổi cao hơn các bộ phận xung quanh; (nghĩa chuyển) nổi cao lên, nổi u lên, cong lên; (nghĩa chuyển) dùng búa hoặc vật cứng đập làm biến dạng tấm kim loại để tạo hình; (nghĩa chuyển) ép vào khuôn khổ nhất định, gọt giũa cẩn thận, chi tiết
    đất
    Đống Đa
    Công
    Kim Tinh
    đôi bồng đảo
    lưng đạp xe
    bụng đau lên
    khối u một cục
    thùng tôn
    thợ hàn
    thúc bán cầu
    ép
    từng nét chữ
    cố số liệu
  2. xem gầy gò
Gò đất

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) កោះ(/kɑh/)
      • (Môn) လ္ကံ(/kɔˀ/)
      • (Môn) တ္ကံ(/tkɔˀ/)
      • (Chong) /kɑʔ/
      • (Mal) /kɔʔ/
      • (Lawa) /kɔʔ/
      • (Thavưng) /kôː/