Khóm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:20, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kroom/[?][?][cg1] cụm các cây nhỏ mọc gần nhau; (nghĩa chuyển) (Nam Bộ) giống dứa có gai; (nghĩa chuyển) cụm nhiều nhà ở gần nhau
    khóm lúa
    khóm mía
    khóm hoa
    trái khóm
    vịt nấu khóm
    mứt khóm
    chủ khóm
    vào trong khóm hỏi nhà
    con trong khóm trong phường
  • Khóm mía
  • Trái khóm

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Nyah Kur) /khɔ̀m/
      • (Chong) /kʰo̤m/
      • (Kui) /thro̤ːm/