Lùa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:03, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lur ~ *luur ~ *luər/ ("đẩy vào") [cg1] đẩy vào chỗ hẹp; (nghĩa chuyển) dồn, đuổi về một hướng hoặc vào chỗ hẹp; (nghĩa chuyển) luồn qua chỗ trống hẹp; (nghĩa chuyển) dùng dụng cụ có lỗ hoặc khe nhỏ
    cửa lùa
    lùa hết bát cơm
    lùa
    lùa về chuồng
    gió lùa qua khe cửa
    bàn lùa
    chiêm lùa mùa cuốc
Chó lùa đàn cừu

Từ cùng gốc

  1. ^