Lặn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 20:54, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*lanʔ/ ("chìm")[cg1] tự làm chìm sâu xuống nước; (nghĩa chuyển) biến đi, trốn đi không thấy nữa; (nghĩa chuyển) khuất đi dưới đường chân trời
    lặn ngụp
    lặn lội
    thợ lặn
    tàu lặn
    sởi đã lặn
    rôm sảy lặn hết
    người xấu duyên lặn vào trong
    hắn lặn mất tăm
    mặt trời lặn
    trăng lặn
    thỏ lặn ác
    sao lặn
Thợ lặn

Từ cùng gốc

  1. ^