Phơ
- (Hán thượng cổ)
/*pʰɯː/ đồ gốm sứ chưa nung qua lửa; bạc trắng (như gốm chưa nung)[?][?]坯 坯 - (Pháp)
bắn, khai hỏafeu feu- làm bậy nên bị phơ
- (Pháp)
bảng tính, bảng mẫu in sẵn; (cũng) phơifeuille feuille - (Anh)
hiệu ứng khiến âm thanh phát ra trở nên méo đi; (nghĩa chuyển) các thiết bị có công dụng tạo hiệu ứng âm thanh cho đàn ghi ta[a]fuzz fuzz- phơ cục
- phơ bàn
Chú thích
- ^ Khái niệm phơ là khái niệm chỉ có trong giới âm nhạc Việt Nam, do đây là cách gọi nhầm lẫn sinh ra từ khái niệm hiệu ứng fuzz. Các thiết bị tương tự ở nước ngoài có tên gọi riêng khác nhau.