Két

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:17, ngày 8 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (cát) /kˠɛt̚ / ("cáu bẩn") chất bẩn khô quánh lại, bám chặt vào bè mặt
    khô két lại
    mặt bếp két dầu mỡ
  2. (Việt trung đại) kéc [a] các loài chim có màu lông sặc sỡ, mỏ quặp, có thể bắt chước âm thanh người nói
    chim két xanh
    nuôi két làm cảnh
  3. (Pháp) caisse(/kɛːs/) hộp cứng bằng kim loại có khóa để giữ tiền hoặc vật có giá trị; thùng lớn chứa chất lỏng
    két sắt
    mở két lấy tiền
    thụt két
    két nước
    két xăng
  • Chim két châu Mỹ
  • Két sắt

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Cùa) /seːp kɛːc/(Xơ Đăng) kreək, cho thấy kéc có thể là từ tượng thanh.