So

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:41, ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) () /*sʰra/ con đầu lòng, lứa đầu lòng
    con so
    trứng so
  2. (Proto-Vietic) /*k-ro ~ *k-lo/[?][?](Việt trung đại) 𨏧(klo)[?][?], 𨎆(kso)[?][?] [a] đo, đặt cạnh nhau để hơn kém hoặc để lựa chọn cho phù hợp
    so đo
    so sánh
    so với năm ngoái
    so với yêu cầu
    so dây đàn
    so mái chèo
    so vai

    Dẫu rằng như đũa so le
    Muốn so đôi khác sợ e không bằng

Chú thích

  1. ^ 𨏧()[?][?] = () /luo/ + () /kɨʌ/; 𨎆(kso)[?][?] = (so) /t͡ʃʰɨo/ + () /kɨʌ/