Bác
- (Hán)
[a] loại súng lớn, bắn đá hoặc đạn kim loại礮 礮 - (Hán thượng cổ)
/*pˤrak/ → (Proto-Vietic) /*paːk[1]/[cg1] anh của bố hoặc mẹ; (nghĩa chuyển) những người lớn tuổi hơn bố mẹ伯 伯
Chú thích
- ^ Không có không có sự liên hệ về ngữ âm nào giữa 礮 trong tiếng Hán cổ đại /*pʰruːs/ hoặc trung đại /pʰˠauH/ và bác trong tiếng Việt, do đó đây có lẽ là do nhầm lẫn trong cách đọc với từ
có cách viết tương tự, chỉ khác bộ駮 駮 bên trái.石 石
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.