Mây
- (Proto-Mon-Khmer) /*mhuəl [1] ~ *mhəl [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*k-məl [2]/ [cg2] [a] các đám hạt hơi nước nhỏ ngưng tụ bay lơ lửng trên trời
- (Proto-Vietic) /*-meː [2] ~ *-məl [2]/ [cg3] các loài cây dây leo thuộc tông Calameae, thân nhỏ dài và mềm dẻo, đặc ruột, phân đốt giống cây tre, vỏ ngoài nhẵn bóng, một số loài có gai nhọn, khi khô ngả màu vàng óng, thường được dùng để đan đồ đạc
Chú thích
- ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của mây bằng chữ Hán
梅 /muʌi/.