Gai góc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. gai + gốc [a] gai và những vật sắc nhọn nói chung; (nghĩa chuyển) khó khăn, trở ngại phải vượt qua; (nghĩa chuyển) người khó tính, khó chịu
    bụi cây đầy gai góc
    phát quang gai góc
    đoạn đường nhiều gai góc
    cuộc đời gai góc
    ăn nói gai góc không ai muốn gần
    con gái gai góc

Chú thích

  1. ^ Vốn dĩ từ này là gai gốc, hiện vẫn được sử dụng ở nhiều địa phương, sau đó được đọc trệch đi rồi phát triển thêm nghĩa mới. Trong các từ điển thời trước không thấy ghi nhận gai góc.