Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*[r]nɟuh [1] ~ *[r]nɟuuh [1] ~ *[r]nɟuəh [1]/ ("lắc") [cg1] rung lắc mạnh cho sạch bụi bẩn; (nghĩa chuyển) vò mạnh trong nước cho hết bẩn, không dùng xà phòng; (nghĩa chuyển) buông bỏ, trút bỏ [a]
- giũ áo mưa
- giũ đệm
- giũ bớt cát bụi
- chim giũ cánh
- giũ qua cho sạch bùn
- giũ ba lần nước mới hết
- giũ trách nhiệm
- giũ sạch bụi trần
- giũ nợ đời
Chim giũ lông
Chú thích
- ^ Có thể nét nghĩa này là do ảnh hưởng của rũ.
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer) កញ្ជុះ??
- (Ba Na) /rəjuh/ (Alakong)
- (M'Nông) yuh
- (Tampuan) /lajṳh/
- (Kui) /khchṳh/
- (Pear) /rojuh/ (Kompong Thom)
Nguồn tham khảo
- ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
-