Bước tới nội dung

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) kilogramme(/ki.lɔ.ɡʁam/) kí lô đơn vị đo khối lượng, ban đầu được định nghĩa là khối lượng của một lít nước
    một gạo
    mua mấy vải
    em nặng ba rưỡi
  2. (Pháp) kilowatt(/ki.lɔ.wat/) (Nam Bộ) đơn vị đo lượng điện tiêu thụ (kilowatt-giờ)
    tháng này nhiêu điện?
    dàn máy ngốn trăm điện mỗi tháng
Mẫu một kí bằng bạch kim