Bước tới nội dung
- (Hán)
籃 籃
/lán/ ("giỏ")[?][?][a] cái giỏ có quai dùng để xách
- xách làn đi chợ
- làn cói
- mua đầy làn hoa quả
- (Hán trung cổ)
瀾 瀾
/lan/ ("sóng") từ chỉ những vật cùng loại di chuyển đều đặn thành từng lớp, từng lượt trải dài
- làn sóng
- làn mây trắng
- làn gió mát
- làn da trắng ngà
- làn tóc mây
- làn thu thủy, nét xuân sơn
- làn dư luận
- làn tên mũi đạn
- làn điệu
- (Anh)
lane lane
phần đường được phân chia theo chiều dọc bằng vạch kẻ, dành cho phương tiện di chuyển theo một hướng nhất định
- làn đường
- vạch chia làn
- làn trong
- làn ưu tiên
Hai chiếc làn nhựa màu đỏ và hồng
Làn sóng lớn
Đường hai làn ngược chiều
Chú thích
- ^ Mặc dù có sự tương đồng về ngữ nghĩa là ngữ âm giữa tiếng Hán và tiếng Việt hiện đại, đồng thời chữ Nôm của làn cũng được viết bằng
籃 籃
, nhưng trong tiếng Hán thượng và trung cổ 籃 có phụ âm cuối là /m/, khác biệt với phụ âm cuối /n/.
-