Làn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán)
    (lam)
    /lán/
    ("giỏ")
    [?][?][a] cái giỏ có quai dùng để xách
    xách làn đi chợ
    làn cói
    mua đầy làn hoa quả
  2. (Hán trung cổ)
    (lan)
    /lan/
    ("sóng") từ chỉ những vật cùng loại di chuyển đều đặn thành từng lớp, từng lượt trải dài
    làn sóng
    làn mây trắng
    làn gió mát
    làn da trắng ngà
    làn tóc mây
    làn thu thủy, nét xuân sơn
    làn dư luận
    làn tên mũi đạn
    làn điệu
  3. (Anh)
    lane lane
    (/leɪn/)
    phần đường được phân chia theo chiều dọc bằng vạch kẻ, dành cho phương tiện di chuyển theo một hướng nhất định
    làn đường
    vạch chia làn
    làn trong
    làn ưu tiên
  • Hai chiếc làn nhựa màu đỏ và hồng
  • Làn sóng lớn
  • Đường hai làn ngược chiều

Chú thích

  1. ^ Mặc dù có sự tương đồng về ngữ nghĩa là ngữ âm giữa tiếng Hán và tiếng Việt hiện đại, đồng thời chữ Nôm của làn cũng được viết bằng
    ()
    , nhưng trong tiếng Hán thượng và trung cổ 籃 có phụ âm cuối là /m/, khác biệt với phụ âm cuối /n/.