Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Từ cùng gốc
2
Nguồn tham khảo
Đóng mở mục lục
Ngọn
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(
Proto-Vietic
)
/*ŋɔːnʔ
[1]
/
[cg1]
phần cao nhất hoặc mọc cuối nhất của nhánh cây;
(nghĩa chuyển)
vật có hình nhọn;
(nghĩa chuyển)
chỗ cao nhất, là nguồn của dòng chảy
ngọn
cây
ngọn
chè
hái
ngọn
rau
non
bấm
ngọn
ngọn
núi
ngọn
giáo
ngọn
lửa
bát
cơm
có
ngọn
ngọn
nguồn
ngọn
suối
ngọn
sông
đầu sóng
ngọn
gió
Con sóc trên ngọn cây
Ngọn đèn dầu
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
ngọn, ngõn
(
Thổ
)
/ŋɔːn⁴/
(Làng Lỡ)
Nguồn tham khảo
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn