Then

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (xuyên) /ʃˠiuᴇn/ thanh gỗ hoặc kim loại cứng cài ngang phía trong cửa để chặn không mở ra được; (nghĩa chuyển) thanh gỗ hay kim loại cứng đóng ngang cho chắc; (nghĩa chuyển) thanh gỗ hay kim loại cứng đóng ngang từ hông thuyền này sang hông thuyền kia
    cửa đóng then cài
    gài then
    then chốt
    đóng thêm then cho chắc chắn
    hoành then
    thuyền bốn then
    ngồi trên then thuyền
  2. (Hán trung cổ) (thiên) /then/ trời, thượng đế, theo quan niệm của một số dân tộc ở miền bắc; người phụ nữ làm nghề cúng bái ở một số dân tộc miền bắc; loại hình nghệ thuật kết hợp giữa múa, hát, đàn, gắn liền với tín ngưỡng thờ cúng trời một số dân tộc ở miền bắc
    cúng then
    làm then làm bụt
    then
    hát then
    múa then
  • Then cửa
  • Then thuyền
  • Hát then