Thả

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    ()
    /ɕiaH/
    cho ra khỏi chỗ bị nhốt giữ để tự do hoạt động; (nghĩa chuyển) cho vào môi trường thích hợp để hoạt động
    thả trâu ra đồng
    thả binh
    thả bồ câu
    đào ao thả
    thả bèo xuống ruộng
    chăn thả
  2. (Hán trung cổ)
    (xả)
    /ɕiaH/
    buông ra, bỏ ra, không nắm giữ; để cho rơi từ trên xuống
    thả lỏng
    buông thả
    thả cửa
    thả phanh
    thả
    thả bom
    thả mồi
  • Nuôi thả trâu
  • Thả diều