Vị tha

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (vị)(tha) (nghĩa gốc) vì người khác, nghĩ tới người khác [a]; (nghĩa chuyển) bao dung, tha thứ [b]
    Cuộc sống vị tha một cuộc sống mà chúng ta sống để làm lợi ích cho người khác
    Lời xin lỗi thể giải quyết xung đột, chữa lành tổn thương, thúc đẩy sự tha thứ, lòng vị tha cải thiện mối quan hệ trong cả đời sống nhân lẫn xã hội.

Chú thích

  1. ^
      • (Hán) () ("vì")
      • (Hán) () ("họ, anh ta, người khác")
  2. ^ Đây là hiện tượng chuyển nghĩa do đồng âm tha của hai từ 他 (anh ta, người khác) và tha (bỏ qua, miễn tội).